CVV – 0.6/1kV

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228

Nhận biết dây

Bằng màu cách điện:
+   Cáp 1 lõi: Màu đen.
+   Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).
Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:
+   Cáp 1 lõi: không vạch.
+   Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER).
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CVV – 0.6/1kV

Cáp điện lực, lõi đồng, cách điện PVC

  • Liên hệ
  • 114

Cấu trúc cáp

Đặc tính kỹ thuật

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.

 

CVV – 0.6/1kV

Cáp điện lực, lõi đồng, cách điện PVC

Liên hệ tư vấn
Vui lòng nhập họ và tên
Vui lòng nhập số điện thoại
Vui lòng nhập địa chỉ email
Vui lòng nhập chủ đề
Vui lòng nhập nội dung
Xác nhận gửi thông tin liên hệ
Chỉ đường
Hotline
0